Chi phí hay còn gọi là bảng giá dich vụ đo đạc nhà ở, phí đo đạc căn hộ, phí đo đất… gọi chung là phí đo đạc bản đồ (đo đạc địa chính), đó là khoản phí chi trả cho đơn vị đo đạc khi mà chủ sử dụng đất hoặc chủ sở hữu nhà ở yêu cầu họ thực hiện công việc đo đạc thửa đất hay căn nhà nhằm xác định vị trí, diện tích và kích thước hình học theo tọa độ phẳng phục vụ cho công tác lập hồ sơ kỹ thuật thửa đất và nhà.

Trắc Địa Quang Phúc sẽ giới thiệu 3 loại chi phí đo đạc nhà đất ở bản nhất tại TP.Hà Nội và TP.HCM
- Chi phí nhân công đo đạc bản đồ địa chính. Chi phí này thường tham chiếu bộ đơn giá đo đạc quy định bởi UBND Tp. Hồ Chí Minh.
- Chi phí đo đạc phần diện tích sàn xây dựng. Đây là chi phí tính thêm ngoài chi phí đo đạc ranh đất. Liên quan công tác hoàn công nhà ở thường phát sinh thêm các chi phí này. Ví dụ bản vẽ hoàn công nhà ở phải có kiểm tra nội nghiệp thì mới nộp hoàn công được. Hoặc bản vẽ hiện trạng vị trí để cấp mới lại sổ hồng cũng phải có duyệt nội nghiệp mới nộp hồ sơ được
- Chi phí thực hiện định vị góc ranh đất và chôn trụ bê tông. Thông thường, các thửa đất có ranh trừu tượng hoặc gia chủ muốn công ty đo đạc nhà đất chịu trách nhiệm về kết quả đo đạc thì việc cắm mốc ranh bằng bê tông thường được áp dụng.
Sau đây là bảng giá dịch vụ đo đạc tại Trắc địa quang phúc.
Nội dung bài viết
1. Xác định ranh giới đất đai theo hệ tọa độ quốc gia VN-2000
Bảng giá dịch vụ cắm ranh giới 1 thửa đất.
Định vị và cắm mốc ranh theo quy hoạch | Diện tích | Đơn giá |
Định vị mốc ranh | Từ 50 – 100m2 | Liên hệ |
Định vị mốc ranh | Từ 100 – 300m2 | Liên hệ |
Định vị mốc ranh | Từ 300 – 500m2 | Liên hệ |
Định vị mốc ranh | Từ 500 – 1000m2 | Liên hệ |
Định vị mốc ranh | Từ 1000 – 2000m2 | Liên hệ |
Định vị mốc ranh | Từ 2000 – 5000m2 | Liên hệ |
Định vị mốc ranh | Từ 5000 – 10000m2 | Liên hệ |
2. Dịch vụ đo đạc kiểm tra căn nhà, công trình đã xây dựng
Bảng giá dịch vụ kiểm tra 1 căn nhà, công ty, nhà xưởng theo diện tích:
Định vị và cắm mốc ranh theo quy hoạch | Diện tích | Đơn giá |
Định vị mốc ranh | Từ 50 – 100m2 | Liên hệ |
Định vị mốc ranh | Từ 100 – 200m2 | Liên hệ |
Định vị mốc ranh | Từ 200 – 300m2 | Liên hệ |
Định vị mốc ranh | Từ 300 – 400m2 | Liên hệ |
Định vị mốc ranh | Từ 400 – 500m2 | Liên hệ |
Định vị mốc ranh | Từ 500 – 600m2 | Liên hệ |
Định vị mốc ranh | Từ 600 – 1000m2 | Liên hệ |
3. Dịch vụ đo đạc xác nhận diện tích đất thực tế
Bảng giá dịch vụ đo đạc xác nhận diện tích đất thực tế.
Định vị và cắm mốc ranh theo quy hoạch | Diện tích | Đơn giá |
Định vị mốc ranh | Từ 50 – 100m2 | Liên hệ |
Định vị mốc ranh | Từ 100 – 300m2 | Liên hệ |
Định vị mốc ranh | Từ 300 – 500m2 | Liên hệ |
Định vị mốc ranh | Từ 500 – 1000m2 | Liên hệ |
Định vị mốc ranh | Từ 1000 – 2000m2 | Liên hệ |
Định vị mốc ranh | Từ 2000 – 5000m2 | Liên hệ |
Định vị mốc ranh | Từ 5000 – 10000m2 | Liên hệ |
4. Dịch vụ đo vẽ lập bản đồ hiện trạng nhà đất
Bảng giá dịch vụ đo đạc, đo vẽ hiện trạng 1 thửa đất, lô đất:
Định vị và cắm mốc ranh theo quy hoạch | Diện tích | Đơn giá |
Định vị mốc ranh | Từ 50 – 100m2 | Liên hệ |
Định vị mốc ranh | Từ 100 – 200m2 | Liên hệ |
Định vị mốc ranh | Từ 200 – 300m2 | Liên hệ |
Định vị mốc ranh | Từ 300 – 400m2 | Liên hệ |
Định vị mốc ranh | Từ 400 – 500m2 | Liên hệ |
Định vị mốc ranh | Từ 500 – 600m2 | Liên hệ |
Định vị mốc ranh | Từ 600 – 1000m2 | Liên hệ |
5. Dịch vụ đo đạc công trình xây dựng
Bảng giá dịch vụ đo đạc trắc địa công trình xây dựng:
Định vị và cắm mốc ranh theo quy hoạch | Diện tích | Đơn giá |
Định vị tim cọc: Sau khi nhận bàn giao mốc tọa độ. Tiến hành kiểm tra, ghép vào bản vẽ và thống nhất tọa độ cọc trước khi triển khai. Bố trí 1 kỹ thuật, 1 nhân công để định vị tim cọc ép bằng phương pháp toàn đạc điện tử. | Từ 50 – 100m2 | Liên hệ |
Từ 100 – 300m2 | Liên hệ | |
Định vị trục: Phục vụ thi công đài móng, đà móng. Gửi trục lên tường hoặc gabari. | Từ 50 – 100m2 | Liên hệ |
Từ 100 – 300m2 | Liên hệ | |
Định vị trục gửi: Búng mực trục gửi, da cột phục vụ công tác thi công. Sau khi đổ bê tông sàn xong, báo trước 1 ngày để chúng tôi cử người tới công trình định vị, gửi mực trục và da cột lên sàn bê tông. | Từ 50 – 100m2 | Liên hệ |
Từ 100 – 300m2 | Liên hệ | |
Trắc địa hoàn thiện: Hoàn công cao độ mặt sàn. Phục hồi các đường tim trục chính. Định vị chân tường, cửa đi, cửa sổ từ bản vẽ Shop drawing được duyệt. Chân tường được mượn ra 2 bên 300mm dùng cho tô ghém. Dịch vụ áp dụng cho diện tích cần hoàn thiện lớn như nhà cao tầng. | Từ 50 – 100m2 | Liên hệ |
Từ 100 – 300m2 | Liên hệ |
6. Dịch vụ đo đạc và khảo sát địa hình, giao thông
Bảng giá dịch vụ đo đạc, đo vẽ chi tiết và biên tập bản đồ địa hình tỷ lệ 1/500 (trên cạn).
Nội dung | Diện tích ha (Hecta) | Đơn giá |
Đo vẽ chi tiết và biên tập bản đồ địa hình tỷ lệ 1/500 (trên cạn), đường đồng mức 1 mét. Đo đạc khảo sát địa hình, biên tập bản đồ địa hình, bàn giao và nghiệm thu sản phẩm. Phục vụ công tác thiết kế công trình, giao thông, thủy lợi hoặc công tác quy hoạch chi tiết. Liên hệ để được báo giá chi tiết theo từng hạng mục. Giá cả dịch vụ rõ ràng, minh bạch. | Dưới 1 ha | Liên hệ |
Từ 1 – 3 ha | Liên hệ | |
Từ 3 – 5 ha | Liên hệ | |
Từ 5 – 7 ha | Liên hệ | |
Từ 7 – 10 ha | Liên hệ | |
Từ 10 – 15 ha | Liên hệ | |
Trên 15 ha | Liên hệ |
Bảng giá dịch vụ đo đạc, đo vẽ chi tiết và biên tập bản đồ địa hình tỷ lệ 1/500 (sình lầy/ dưới nước).
Nội dung | Diện tích ha (Hecta) | Đơn giá |
Đo đạc khảo sát địa hình, biên tập bản đồ địa hình, bàn giao và nghiệm thu sản phẩm. Phục vụ công tác thiết kế công trình, giao thông, thủy lợi hoặc công tác quy hoạch chi tiết. Liên hệ để được báo giá chi tiết theo từng hạng mục. Giá cả dịch vụ rõ ràng, minh bạch. Đo vẽ chi tiết và biên tập bản đồ địa hình tỷ lệ 1/500 (dưới nước), đường đồng mức 1 mét. | Dưới 1 ha | Liên hệ |
Từ 1 – 3 ha | Liên hệ | |
Từ 3 – 5 ha | Liên hệ | |
Từ 5 – 7 ha | Liên hệ | |
Từ 7 – 10 ha | Liên hệ | |
Từ 10 – 15 ha | Liên hệ | |
Trên 15 ha | Liên hệ |
7. Dịch vụ đo đạc và khảo sát tính toán khối lượng san lấp
Bảng giá dịch vụ đo đạc và khảo sát địa hình (trên cạn) và tính toán khối lượng đào đắp phục vụ công tác san lấp mặt bằng.
Nội dung | Diện tích ha (Hecta) | Đơn giá |
San lấp mặt bằng là công việc thi công san phẳng nền đất một công trình xây dựng hay một mặt bằng quy hoạch, từ một mặt đất có địa hình tự nhiên cao thấp khác nhau. | Dưới 1 ha | Liên hệ |
Từ 1 – 3 ha | Liên hệ | |
Từ 3 – 5 ha | Liên hệ | |
Từ 5 – 7 ha | Liên hệ | |
Từ 7 – 10 ha | Liên hệ | |
Từ 10 – 15 ha | Liên hệ | |
Trên 15 ha | Liên hệ |
Bảng giá dịch vụ đo đạc và khảo sát địa hình (dưới nước/ sình lầy) và tính toán khối lượng đào đắp phục vụ công tác san lấp mặt bằng.
Nội dung | Diện tích ha (Hecta) | Đơn giá |
San lấp mặt bằng là công việc thi công san phẳng nền đất một công trình xây dựng hay một mặt bằng quy hoạch, từ một mặt đất có địa hình tự nhiên cao thấp khác nhau. | Dưới 1 ha | Liên hệ |
Từ 1 – 3 ha | Liên hệ | |
Từ 3 – 5 ha | Liên hệ | |
Từ 5 – 7 ha | Liên hệ | |
Từ 7 – 10 ha | Liên hệ | |
Từ 10 – 15 ha | Liên hệ | |
Trên 15 ha | Liên hệ |
8. Dịch vụ đo đạc mốc tọa độ GNSS tĩnh
Bảng giá dịch vụ đo đạc GNSS tĩnh với 2 điểm (TP Hà Nội và các tỉnh lân cận)
Địa điểm thi công | Đơn vị tính (điểm) | Đơn giá |
Thành Phố Hà Nội, Tây Hồ, Đông Anh, Nam Từ Liêm | 2 điểm | Liên hệ |
Bắc Ninh, Vĩnh Phúc, Bắc Giang, Yên Bái, Phú Thọ | 2 điểm | Liên hệ |
Hải Dương. Hưng Yên, Hà Nam, Hòa Bình, | 2 điểm | Liên hệ |
Thái Nguyên, Hải Phòng, Nam Định, THái Bình | 2 điểm | Liên hệ |
Thái Bình, Điện Biên, Lai Châu, Sơn La, Tuyên Quang | 2 điểm | Liên hệ |
Cao Bằng, Lạng Sơn, Thanh Hóa, Ninh Bình | 2 điểm | Liên hệ |
Các tỉnh lân cận khác | 2 điểm | Liên hệ |
Bảng giá dịch vụ đo đạc GNSS tĩnh với 2 điểm (TP.HCM và các tỉnh lân cận)
Địa điểm thi công | Đơn vị tính (điểm) | Đơn giá |
Thành Phố Hồ Chí Minh, Thành Phố Thủ Đức | 2 điểm | Liên hệ |
Đông Nai, Long Thành, Nhơn Trạch, Biên Hòa | 2 điểm | Liên hệ |
Bình Dương, Dĩ An, Thuận An, Thủ Dầu Một | 2 điểm | Liên hệ |
Long An, Tân An, Đức Hòa, Đức Huệ, Thạnh Hóa | 2 điểm | Liên hệ |
Vũng Tàu, Bà Rịa Vũng Tàu, Phú Mỹ | 2 điểm | Liên hệ |
Tây Ninh, Phước Đông, Gò Dầu, Tân Phú | 2 điểm | Liên hệ |
Các tỉnh lân cận khác | 2 điểm | Liên hệ |
Để tìm hiểu thêm thông tin, hãy liên hệ cho chúng tôi để được tư vấn và hướng dẫn chi tiết hơn.
CÔNG TY CPCN ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ VÀ DỊCH VỤ NHÀ ĐẤT QUANG PHÚC
Trụ sở chính: Số 48, Phố Phú Xá, Phú Thượng, Tây Hồ, Hà Nội.
Điện thoại: 0962.285.880 (Mr.Dũng) – 0981.126.818 (Ms.Yến)